Tác giả: Trần Quân
262 trang ; khổ: 23cm
TRẦN QUÂN. Cách chăm sóc sức khỏe theo từng mùa trong năm._ H., Văn hóa Thông tin, 2009._ 262 tr.
+ Xuân
+ Hạ
+ Thu
+ Đông
Mỗi chương bao gồm 3 phần:
+ Quan hệ giữa cơ thể người và thời tiết các mùa
+ Những bệnh thường gặp trong mùa
+ Phương pháp giữ gìn sức khỏe
Không những thế, sách còn đi sâu vào giới thiệu cách sinh hoạt, ăn uống, mặc, ở, vui chơi để bảo vệ sức khỏe. Các phương pháp ở đây đều được giới thiệu đơn giản, dễ áp dụng, phổ biến, nội dung phong phú, khoa học,…
16. CẨM NANG CHĂM SÓC SỨC KHỎE GIỚI TÍNH
Tác giả: Sa Thị Hồng Hạnh
291 trang ; khổ: 21cm
SA THỊ HỒNG HẠNH. Cẩm nang chăm sóc sức khỏe giới tính._ H., Phụ nữ, 2007._ 291 tr.
Để cung cấp vốn kiến thức quý báu cho mọi người biết và nghiên cứu thêm, tác giả đã biên soạn quyển sách mang tên cẩm nang chăm sóc sức khỏe giới tính.
Sách trình bày về sức khỏe sinh sản của tuổi mới lớn, vấn đề kinh nguyệt, mang thai, tránh thai, nạo hút thai, các bệnh phụ khoa thường gặp và bệnh lây truyền qua đường tình dục và vấn đề tình dục cả nam lẫn nữ.
17. HIỂU & DÙNG THUỐC ĐÚNG
Tác giả: Nguyễn Hữu Đức
302 trang ; khổ: 20cm
NGUYỄN HỮU ĐỨC. Hiểu & dùng thuốc đúng._ Tp Hồ Chí Minh, Trẻ, 2009._ 302 tr.
Để cung cấp vốn kiến thức quý báu cho mọi người biết và nghiên cứu thêm, Tân Nghĩa và Thái Bắc đã biên soạn quyển sách mang tên Bệnh máu nhiễm mỡ và thực đơn phòng chữa trị.
Tập hợp những bài viết về những điều cần biết khi sữ dụng thuốc của Phó Giáo sư, Tiến sĩ Võ Hữu Đức, giúp bạn sử dụng thuốc đúng cách, không lạm dụng thuốc bổ, lạm dụng thuốc quá nhiều, sử dụng thuốc với số lượng lớn, tránh ngộ độc thuốc và nhất là không mắc bệnh vì thiếu hiểu biết.
BẢNG TRA CỨU TÊN SÁCH
Stt
|
Tên tài liệu
|
Số thứ tự biểu ghi thư mục
|
Số trang có biểu ghi
|
Ghi chú
|
1
|
Bệnh béo phì
|
7
|
7
| |
2
|
Bệnh cao huyết áp & thực đơn phòng chữa trị
|
9
|
9
| |
3
|
Bệnh dạ dày & thực đơn phòng chữa trị
|
12
|
12
| |
4
|
Bệnh gan và thực đơn phòng chữa trị
|
3
|
3
| |
5
|
Bệnh gút & thực đơn phòng chữa trị
|
13
|
13
| |
6
|
Bệnh huyết áp thấp & thực đơn phòng chữa trị
|
1
|
1
| |
7
|
Bệnh loãng xương & thực đơn phòng chữa trị
|
4
|
4
| |
8
|
Bệnh máu nhiễm mỡ
|
14
|
14
| |
9
|
Bệnh tiểu đường & thực đơn phòng chữa trị
|
5
|
5
| |
10
|
Bệnh thận & thực đơn phòng chữa trị
|
6
|
6
| |
11
|
Bí quyết để có một cuộc sống khỏe mạnh
|
2
|
2
| |
12
|
Cách chăm sóc sức khỏe theo từng mùa trong năm
|
15
|
15
| |
13
|
Cẩm nang chăm sóc sức khỏe giới tính
|
16
|
16
| |
14
|
Dinh dưỡng chìa khóa vàng cho sức khỏe
|
8
|
8
| |
15
|
Hiểu & dùng thuốc đúng
|
17
|
17
| |
16
|
100 phương cách chống Stress
|
11
|
11
| |
17
|
Niềm tin & sức khỏe
|
10
|
10
|
Stt
|
Tên tài liệu
|
Số thứ tự biểu ghi thư mục
|
Số trang có biểu ghi
|
Ghi chú
|
1
|
Hải Minh.
|
4, 7, 9, 14
|
4, 7, 9, 14
| |
2
|
Hồng Ánh
|
2
|
2
| |
3
|
Nguyễn Hữu Đức
|
17
|
17
| |
4
|
Nguyễn Thị Thanh Thảo, Phạm Vũ Thanh Tùng
|
8
|
8
| |
5
|
Nguyễn Ý Đức
|
10
|
10
| |
6
|
Lâm Trinh, Lâm Thủy
|
11
|
11
| |
7
|
Sa Thị Hồng Hạnh
|
16
|
16
| |
8
|
Tân Nghĩa, Thái Bắc
|
1, 3, 5, 6, 12, 13
|
1, 3, 5, 6, 12, 13
| |
9
|
Trần Quân
|
15
|
15
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét